Danh sách cơ sở tự công bố sản phẩm thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành Công Thương năm 2024

Danh sách cơ sở tự công bố sản phẩm thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành Công Thương năm 2024

 02:55 26/04/2024

Danh sách cơ sở tự công bố sản phẩm thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành Công Thương năm 2024 (đến ngày 26/4/2024)
Danh sách cơ sở tự công bố sản phẩm thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành Công Thương năm 2024

Danh sách cơ sở tự công bố sản phẩm thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành Công Thương năm 2024

 22:00 25/03/2024

Danh sách cơ sở tự công bố sản phẩm thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành Công Thương năm 2024 (đến ngày 26/3/2024)
Danh sách cơ sở tự công bố sản phẩm thực phẩm thuộc ngành Công Thương năm 2024 (đến ngày 07/3/2024)

Danh sách cơ sở tự công bố sản phẩm thực phẩm thuộc ngành Công Thương năm 2024 (đến ngày 07/3/2024)

 22:09 06/03/2024

Danh sách cơ sở tự công bố sản phẩm thực phẩm thuộc ngành Công Thương năm 2024 (đến ngày 07/3/2024)
Danh sách cơ sở tự công bố sản phẩm thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành Công Thương năm 2024

Danh sách cơ sở tự công bố sản phẩm thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành Công Thương năm 2024

 22:51 28/01/2024

Danh sách cơ sở tự công bố sản phẩm thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành Công Thương năm 2024 (đến ngày 29/01/2024)
Viên nghệ mật ong Kim Luyến! Sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp khu vực 2022

Viên nghệ mật ong Kim Luyến! Sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp khu vực 2022

 21:29 07/12/2022

Cơ sở sản xuất Tinh bột nghệ Trần Thị Kim Luyến được thành lập từ năm 2014.  Sau một thời gian nghiên cứu, cơ sở của chị Luyến đã mạnh dạn đầu tư gần 1 tỷ đồng xây dựng nhà xưởng, dây chuyền máy móc. Từ máy rửa, máy xay, máy vắt, tách dầu và nghiền bột nghệ đều được bà đầu tư theo hướng hiện đại, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. Đặc biệt, cơ sở còn đầu tư cả tủ sấy ráo nước lẫn tủ sấy lạnh để bảo đảm được hàm lượng các tinh chất quý ở trong củ nghệ.
Hoi dap
Idesk
Email
Chuyen doi so
ISO
LICH TIEP CONG DAN
Code Buy Transfer Sell
AUD 16,542.79 16,709.89 17,245.90
CAD 18,212.53 18,396.50 18,986.61
CNY 3,452.70 3,487.58 3,599.99
EUR 26,943.10 27,215.25 28,420.33
GBP 31,406.75 31,723.99 32,741.62
HKD 3,179.47 3,211.58 3,314.60
JPY 158.48 160.08 167.74
SGD 18,433.15 18,619.34 19,216.61
USD 25,220.00 25,250.00 25,450.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây